PHẠM GIA HÁN NÔM TỪ ĐIỂN

Các thành viên đã và đang học chữ hán online

hạnh

Âm Hán Việt: hạnh
Tổng nét: 9
Bộ: thảo 艸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノノ丨一一丨
Thương Hiệt: THON (廿竹人弓)
Unicode: U+8347
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xìng ㄒㄧㄥˋ
Âm Nôm: hành
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): はなじゅんさい (hanajun sai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hang6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bấm xem cấu tạo chữ

hạnh phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rau hạnh (một thứ rau mọc dưới nước, tên khoa học: nymphoides peltatum)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hạnh thái” 荇菜.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau hạnh, thứ rau mọc ở dưới nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rau hạnh (mọc dưới nước) (Nymphoides peltatum): 參差荇菜 Rau hạnh cọng vắn dài (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại rau mọc dưới nước, cọng trắng, lá tía. Cũng gọi là Hạnh thái.

Từ ghép 1



Hiện tại Khắc Xứng đang xây dựng được hơn 60.000 từ và cụm từ Hán, hơn 26000 chữ nôm . Khắc Xứng sớm hoàn thiện một số chức năng kháctrong thời gian sớm nhất

Liên hệ học chữ hán zalo 0919.661.480


Học thử bộ thủ bài 1

Học thử bộ thủ bài 2

Học thử bộ thủ bài 3

Học chữ hán online bài 1

Học chữ hán online bài 2

Học chữ hán online bài 3

Học chữ hán online bài 4

Học chữ hán online bài 5

Bạn muốn học thêm 417 bài như trên và hơn 100 bài nâng cao hãy bấm liên hệ 0919.661.480


Lợi ích việc học online
+ Bạn học được bất kỳ thời gian nào trong ngày
+ Mỗi ngày bạn sẽ nhận được tin nhắn đường link học tập , rèn luyện, tổng kết điểm
+ Có nhiều bài luyện khác nhau sau mỗi bài để học viên thành thạo như tiếng việt.
+Mỗi bài học 10 từ phù hợp với người vừa học vừa làm và người cao tuổi