Các thành viên đã và đang học chữ hán online
範
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮⿰車㔾
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨フ一一一丨フフ
Thương Hiệt: HJJU (竹十十山)
Unicode: U+7BC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 11 - 菊秋百詠其十一 (Phan Huy Ích)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự thuỷ các, các hạ Uyển Khê, Giáp Khê cư nhân - 題宣州開元寺水閣,閣下宛溪,夾溪居人 (Đỗ Mục)
• Đức vọng huân danh - 德望勳名 (Nguyễn Bá Xuyến)
• Kinh Cát Thuỷ huyện vãn Văn thừa tướng - 經吉水縣輓文丞相 (Phan Huy Ích)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Song tiết lư - 雙節閭 (Bùi Cơ Túc)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự thuỷ các, các hạ Uyển Khê, Giáp Khê cư nhân - 題宣州開元寺水閣,閣下宛溪,夾溪居人 (Đỗ Mục)
• Đức vọng huân danh - 德望勳名 (Nguyễn Bá Xuyến)
• Kinh Cát Thuỷ huyện vãn Văn thừa tướng - 經吉水縣輓文丞相 (Phan Huy Ích)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Song tiết lư - 雙節閭 (Bùi Cơ Túc)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
Bấm xem cấu tạo chữ
phạm phồn thể
Từ điển phổ thông
phép tắc, khuôn mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn đúc. ◎Như: “tiền phạm” 錢範 khuôn đúc tiền.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc. ◎Như: “quy phạm” 規範 khuôn phép, “mô phạm” 模範 mẫu mực.
3. (Danh) Giới hạn. ◎Như: “phạm vi” 範圍.
4. (Danh) Họ “Phạm”.
5. (Tính) Có thể dùng làm phép tắc. ◎Như: “phạm văn” 範文 bài văn mẫu.
6. (Động) Hạn chế.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc. ◎Như: “quy phạm” 規範 khuôn phép, “mô phạm” 模範 mẫu mực.
3. (Danh) Giới hạn. ◎Như: “phạm vi” 範圍.
4. (Danh) Họ “Phạm”.
5. (Tính) Có thể dùng làm phép tắc. ◎Như: “phạm văn” 範文 bài văn mẫu.
6. (Động) Hạn chế.
Từ điển Thiều Chửu
① Phép, khuôn mẫu. Ðàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm 閨範.
② Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi 範圍.
② Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi 範圍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khuôn đúc: 錢範 Khuôn đúc tiền;
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phạm 笵.
Từ ghép 12
Hiện tại Khắc Xứng đang xây dựng được hơn 60.000 từ và cụm từ Hán, hơn 26000 chữ nôm . Khắc Xứng sớm hoàn thiện một số chức năng kháctrong thời gian sớm nhất
Liên hệ học chữ hán zalo 0919.661.480
Bạn muốn học thêm 417 bài như trên và hơn 100 bài nâng cao hãy bấm liên hệ 0919.661.480
Lợi ích việc học online
+ Bạn học được bất kỳ thời gian nào trong ngày
+ Mỗi ngày bạn sẽ nhận được tin nhắn đường link học tập , rèn luyện, tổng kết điểm
+ Có nhiều bài luyện khác nhau sau mỗi bài để học viên thành thạo như tiếng việt.
+Mỗi bài học 10 từ phù hợp với người vừa học vừa làm và người cao tuổi